Bài Làm Ở Nhà Lớp Mẫu Giáo A

04/21/2024
 
04/14/2024
Các em ôn để chuẩn bị thi bài 10, 11 & 12 tuần tới 4/14/24. 

Thứ ba: Tập viết chính tả tất cả các vần trong bài 10, 11 và 12 - R, S, T, U , Ư, V, X & Y và 5 dấu sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng (mỗi dấu & mỗi vần 5x)

Thứ tư : Tập viết chính tả và hiểu nghĩa cho 2 chữ dưới (mỗi chữ năm lần):
Ru = To rock
Rổ = A basket
Dữ = Mean

Thứ năm: Tập viết chính tả và hiểu nghĩa cho 2 chữ dưới (mỗi chữ năm lần):
Số = Number
Sợ = Afraid/scared
Ly = Glass/cup

Thứ sáu: Tập viết chính tả và hiểu nghĩa cho 2 chữ dưới (mỗi chữ năm lần):
Tã = Diaper
Tô = A bowl 
Xa = Far

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Please help your child prepare for lessons review test next Sunday 4/14/24 on chapters 10, 11 and 12. 

Tuesday:  Practice dictation/writing five accent mark (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). & all letter in chapter 10, 11 and 12 - R, S, T, U , Ư, V, X & Y (5x each). 

Wednesday:  Dictation/practice writing & know meaning of words below 5x each:
Ru = To rock
Rổ = A basket
Dữ = Mean

Thursday:  Dictation/practice writing & know meaning of words below 5x each:
Số = Number
Sợ = Afraid/scared
Ly = Glass/cup

Friday:  Dictation/practice writing & know meaning of words below 5x each:
Tã = Diaper
Tô = A bowl
Xa = Far

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

3/24/2024
Thứ Hai: Ôn & tập đếm/nhận diện số 1-30 (trang 86 & 87).

Thứ Ba: Ôn và nhận diện tất cả màu sắc (trang 93).
Để giúp các em nhớ màu sắc & tập nói nguyên câu, xin quý phụ huynh giúp các em tập nói mỗi ngày:
“Áo của con màu..”,
“Quần của con màu..”

Thứ Tư: Ôn lại TẤT CẢ các vần đơn từ bài 1-12 & 5 dấu (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng).

Thứ Năm: Mỗi ngày tập nói trước khi đi học và sau khi về
“ Dạ con chào Ba/Mẹ”
“Dạ con chào Ông/Bà”.

Thứ Sáu: Ôn lại cách trả lời tên & tuổi
Xin phụ huynh giúp hỏi các em “con tên gì?”, các em trả lời “dạ con tên _”

Phụ huynh hỏi các em “con mấy tuổi?”
Các em trả lời “dạ con __ tuổi “.

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày.

Monday: Review & practice counting numbers 1-30(page 86 & 87)

Tuesday: Review - able to recognize all colors (page 93).
To help your child remember colors- every day have him/her say:
“Áo của con màu..”,
“Quần của con màu..”

Wednesday: Review ALL letters from lesson 1-12 & 5 accent marks (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng).

Thursday: Every day before going to school/out, practice saying
“ Dạ con chào Ba/Mẹ”
“Dạ con chào Ông/Bà”.

Friday: Review answering name & age.
Parents please ask em “con tên gì?”, Child answer “dạ con tên _”
Parents please ask “con mấy tuổi?”
Child answer “dạ con __ tuổi “.

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day.

3/16/2024
Bài 11 & 12, vần U, Ư, V, X & Y. 

Thứ Hai:  Tập viết & tập đọc 3 lần các chữ trang 44 & 45 (xem video kèm).

Thứ Ba:  Tập viết & tập đọc 3 lần các chữ trang 49 & 50 (xem video kèm).

Thứ Tư:  Tập viết 5 lần & hiểu nghĩa những chữ sau:
Hũ - A jar
Tủ - A drawer
Hư - Rotten or spoiled
Phụ - To help

Thứ Năm:  Tập viết 5 lần & hiểu nghĩa những chữ sau:
1/Xa - Far 
2/Và - And
3/Ly - Glass/cup

Thứ Sáu:  Tập đọc 3 lần chậm và rõ ràng phần Đ trang 48 (xem video). 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Homework for the week of 3/10/24: Lessons 11 & 12, letters U, Ư, V, X & Y. 
Monday:  Practice reading & writing 3 times all words on pages 44 & 45 (see attached video). 

Tuesday:  Practice reading & writing 3 times all words on pages 49 & 50 (see attached video). 
Wednesday:  Practice writing 5 times & know meanings of these:
Hũ - A jar
Tủ - A drawer
Hư - Rotten or spoiled
Phụ - To help

Thursday:  Practice writing 5 times & know meanings of these:
1/Xa - Far 
2/Và - And
3/Ly - Glass/cup

Friday:  Practice reading 3x slowly & clearly part D on page 48 (see attached video).
To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

3/3/2024
Bài làm ở nhà cho tuần 2/26/24:

1/ Thứ Hai: Tập viết & tập đọc các vần và chữ trang 39 (xem video đính kèm). 


2/ Thứ Ba: Tập viết & tập đọc các vần và chữ trang 40 (xem video đính kèm). 


3/ Thứ Tư:  Tập viết 3 lần và hiểu nghĩa những chữ sau:  
1/Rổ - Basket
2/Số - Number
3/Sợ - Afraid
4/Sò - A Shell


4/ Thứ Năm:  Tập viết 3 lần & hiểu nghĩa những chữ sau:
1/Tô - Bowl
2/To - Big
3/Tổ - Nest
4/Tã - Diaper


5/Thứ Sáu:  Tập đọc phần D trang 42 & 43 (xem video đính kèm). 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 


1/Monday:  Practice writing & reading all words on page 39 (see attached video). 

2/Tuesday: Practice writing & reading all words on pace 40 (see attached video). 


3/Wednesday: Practice writing 3 times & know meanings of words below:
1/Rổ - Basket
2/Số - Number
3/Sợ - Afraid
4/Sò - A Shell

4/Thursday: Practice writing 3 times & know meanings of words below:
1/Tô - Bowl
2/To - Big
3/Tổ - Nest
4/Tã - Diaper


5/Friday:  practice reading part D pages 42-43 (see attached video). 


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 
We sincerely thank you all parents for your support. 


2/3/2024
Ôn để thi bài 7-9. 

1/ Thứ Ba: Tập viết 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
Ma - Ghost
Má - Mom 
Mẹ - Mom
Mơ - To dream
2/ Thứ Tư:  Tập viết 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
Cô - A lady
Cổ - Neck
Có - Have 
Mở - Open
3/ Thứ Năm:  Tập viết 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
Pha - To mix
Phá - Misbehaving
Phở - Vietnamese noodle soup 
4/ Thứ Sáu:  Tập viết 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:  
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift/present
Bò - To crawl/a cow (con bò) 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Review for lessons 7-9 test 


1/Tuesday:  Practice writing 5 times & know meaning of these words: 
Ma- Ghost
Má - Mom 
Mẹ - Mom
Mơ - To dream
2/Wednesday:  Practice writing 5 times & know meaning of: 
Cô - A lady
Cổ - Neck
Có - Have 
Mở - Open
3/Thursday:  Practice writing 5 times & know meaning of: 
Pha - To mix
Phá - Misbehaving
Phở - Vietnamese noodle soup
4/Friday:  Practice writing 5 times & know meaning of: 
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift/present
Bò - To crawl/a cow (con bò)

 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

1/28/2024
Hôm nay, cả các em học vài điều về Tết nguyên đán Việt Nam. Xin quý phụ huynh giúp tập cho các em 2 câu chúc Tết dưới đây:


1/. “Con xin kính chúc Ông Bà khỏe mạnh”.
2/ “Con xin kính chúc Ba Mẹ vui vẻ”


Tập mỗi ngày 5 phút. Các em cần nói chậm & rõ ràng. 


Các em tập đọc & nói nghĩa cho những chữ dưới đây:


1/ Lồng đèn - Lantern
2/ Múa lân - Dragon dance
3/ Lì xì - Lucky money
4/ Chúc Tết - New Year’s wish
5/ Bánh chưng - Sticky rice cake
In class we learned a few things about the Vietnamese New Year. Please help practice your child say these 2 New Year wishes: 


1/. “Con xin kính chúc Ông Bà khỏe mạnh”.
2/ “Con xin kính chúc Ba Mẹ vui vẻ”

Please have your child say slowly & clearly each day for 5 minutes.


 Practice reading & say the meaning of the words below:


1/ Lồng đèn - Lantern
2/ Múa lân - Dragon dance
3/ Lì xì - Lucky money
4/ Chúc Tết - New Year’s wish
5/ Bánh chưng - Sticky rice cake

1/21/2024
Bài 9 vần P, PH, Q, QU. 


1/ Thứ Ba:  Tập viết & tập đọc tất cả các chữ & vần P/PH trang 35, 36 (xin coi theo video). Xin giúp các em đọc chậm và rõ ràng. 

2/ Thứ Tư:  Tập viết & tập đọc tất cả các chữ & vần Q/QU trang 36(xin coi theo video). Xin giúp các em đọc chậm và rõ ràng. 

3/ Thứ Năm:  Tập viết chính tả 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Pha = To mix 
Phá = Misbehave 
Phở = Vietnamese noodle soup 
Phí = To waste


4/ Thứ Sáu: Tập viết chính tả 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 


Lessons 9 letters P, PH, Q, QU.  


1/ Tuesday:  Practice reading & writing all words & letters P/PH on page 35 & 36(see attached video). 
Please help your child read slowly & clear. 


2/ Wednesday: Practice writing & reading all words & letters Q/QU page 36(see attached video). Please help your child read slowly & clear. 

3/ Thursday: Practice dictation 5 times & know meaning of words below:
Pha = To mix 
Phá = Misbehave 
Phở = Vietnamese noodle soup 
Phí = To waste


4/ Friday: Practice dictation 5 times & know meaning of words below:  Quá = A lot/very much 
Quà = Gift

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

12/17/2023
Bài làm ở nhà cho tuần 12/10/23:

Thứ Hai:  Tập đọc khi viết tất cả các chữ trong bài 6, trang 29 & 30
(xem video). 

Thứ Ba:  Tập đọc khi viết tất cả các chữ trong bài 7, trang 32 & 33
(xem video). 

Thứ Tư:  Tập viết chính tả & hiểu nghĩa các chữ dưới đây:
1/Ma = Ghost
2/Má = Mom
3/Mẹ = Mom
4/Bò = A cow or to crawl

Thứ Năm: Tập viết chính tả & hiểu nghĩa các chữ dưới đây:

1/Cổ = Neck
2/Cô = Teacher or auntie
3/Mơ = To dream
4/Mở = To open

Thứ Sáu:  Ôn lại tất cả các vần & chữ trong bài 6 & 7. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

 

Monday:  Practice writing & reading all words on pages 29 & 30 
(see video). 

Tuesday:  Practice reading as your child write all words on pages 32 & 33 (see video). 

Wednesday:  Dictation & know meaning of words below:
1/Ma = Ghost
2/Má = Mom
3/Mẹ = Mom
4/Bò = A cow or to crawl

Thursday:  Dictation & know meaning of words below:
1/Cổ = Neck
2/Cô = Teacher or auntie
3/Mơ = To dream
4/Mở = To open

Friday:  Review all letters & words on lessons 6 & 7. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

12/10/2023
Xin quý phụ huynh giúp các em tập nói mỗi ngày trước khi đi học & khi về “Dạ con chào Ba/Mẹ”. 

Thứ Ba:  Ôn lại tất cả vần đã học từ bài 1-6 - A,Ă,Â,B,C,D,Đ,E,Ê,G,H,I,K,L. 

Thứ Tư:  Học tất cả các màu (trang 93). 

Thứ Năm:  Tập đếm & nhận diện từ số 1-50. 

Thứ Sáu:  Ôn & học thuộc lòng 5 dấu (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Please help your child practice daily say “Dạ con chào Ba/Mẹ” before going to school & coming home. 

Tuesday:  Review ALL letters learned from lessons 1-6 - 
A,Ă,Â,B,C,D,Đ,E,Ê,G,H,I,K,L. 

Wednesday:  Learned all colors on page 93. 

Thursday:  Memorize & recognize numbers 1-50. 

Friday:  Review & memorize 5 accent marks (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

12/3/2023
Chủ Nhật này 12/02/23 lớp sẽ trở lại như thường lệ và sẽ thi bài 4-7 cho các em nào chưa thi. Xin phụ huynh giúp các em chuẩn bị theo chỉ dẫn phía dưới. 

1/ Thứ Ba:  Phụ huynh đọc cho con tập viết vần I, G, H, K, L

2/ Thứ Tư:  Phụ huynh đọc cho con tập viết & định nghĩa các chữ:
Bí = Pumpkin
Đi = To go
Gà = A Chicken
Hè = Summer


3/ Thứ Năm:  Phụ huynh đọc cho con tập viết & định nghĩa các chữ:
Kệ = A shelf
La = To yell
Lá = A leaf
Lẹ = Quick/fast 

4/ Thứ Sáu:  Ôn lại tất cả các màu & số từ 1-20. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

This Sunday 12/02/23 class will resume and we will have make up tests for lessons 4-7.  Please follow the previous guide below to help your child prepare. 

1/ Tuesday: Parents dictate & child practice writing letters I, G, H, K, L

2/ Wednesday: Parents dictate & child practice writing and know meaning of these words:
Bí = Pumpkin
Đi = To go
Gà = A Chicken
Hè = Summer

3/ Thursday:  Parents dictate & child practice writing and know meaning of these words:
Kệ = A shelf
La = To yell
Lá = A leaf
Lẹ = Quick/fast 

4/ Friday: Review all colors & numbers from 1-20. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/19/2023
Các em học ôn thi bài 4-6. 

1/ Thứ Hai:  Phụ huynh đọc cho con tập viết 5 lần các vần I, G, H, K, L


2/Thứ Ba:  Phụ huynh đọc cho con tập viết 5 lần & hiểu nghĩa các chữ:
Bí = Pumpkin
Đi = To go
Gà = A Chicken


3/Thứ Tư:  Phụ huynh đọc cho con tập viết 5 lần & hiểu nghĩa các chữ:
Kể = To tell
Hè = Summer

4/Thứ Năm:  Phụ huynh đọc cho con tập viết 5 lần & hiểu nghĩa các chữ:
La = To yell
Lá = A leaf
Lẹ = Quick/fast 


5/Thứ Sáu:  Phụ huynh đọc cho con tập viết 5 lần các dấu:  Sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày.  

Please help your child prepare for review test lessons 4-6 thus Sunday 11/19/23. 

1/Monday: Parents dictate & child practice writing 5 times each letters: I, G, H, K, L

2/Tuesday: Parents dictate & child practice writing 5 times and know meaning of these words:
Bí = Pumpkin
Đi = To go 
Gà = A Chicken

3/Wednesday: Parents dictate & child practice writing 5 times and know meaning of these words:  
Hè = Summer 
Kể = To tell

4/Thursday: Parents dictate & child practice writing 5 times and know meaning of these words: 
La = To yell
Lá = A leaf
Lẹ = Quick/fast 


5/Friday: Parents dictate & child practice writing 5 times all accent marks:  Sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng. 


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/12/2023
Bài làm ở nhà cho tuần 11/05/23: Bài 6, vần K & L. 

1/ Thứ Ba:  Tập viết & tập đọc tất cả các vần & chữ trong bài 6 trang 25 (xin coi theo video). 

2/ Thứ Tư: tập đếm & nhận diện từ số 1-15 (trang 86). 

3/ Thứ Năm:  Tập viết & hiểu  nghĩa 3 lần những chữ sau:  
Kể - to tell 
La - to yell


4/ Thứ Sáu: Tập viết & hiểu  nghĩa 3 lần những chữ sau:  
Lá - a leaf 
Lẹ - quick/fast

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/ Tuesday:  Practice reading & writing words in lesson 6 on pages 25 & 26 (see attached video). 

2/ Wednesday:  Practice counting & recognizing numbers 1-15. 

3/ Thursday: Practice writing 3x & know meaning of words below:
Kể - to tell
La - to yell 

4/ Friday: Practice writing 3x & know meaning of words below:
Lá - a leaf
Lẹ - quick/fast


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/05/2023
Bài 4 & 5, vần I, G & H. 


1/ Thứ Hai: Tập viết & tập đọc tất cả các vần & chữ trong bài 4 trang 18 (xin coi theo video). 

2/ Thứ Ba: Tập viết & tập đọc tất cả các vần & chữ trong bài 5 trang 21 & 22 (xin coi theo video). 

3/ Thứ Tư:  Tập viết 3 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Đi = To go
Gà = A chicken
Hè = Summer


6/Thứ Năm:  Ôn lại tất cả vần & chữ trong bài 1-4 & 5 dấu. 


5/ Thứ sáu: Ôn lại tất cả vần & chữ trong bài 4 & 5.   

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 


 Lessons 4 & 5, letters I, G & H. 


1/Monday:  Practice reading & writing all letters & words in lesson 4 on page 18 (see attached video). 

2/Tuesday: Practice writing & reading all letters & words in lesson 5 on pages 21 & 22 (see attached video)

3/Wednesday: Practice writing 3x & know meaning of words below:
Đi = To go
Gà = A Chicken
Hè = Summer


4/Thursday: Review & practice reading all letters in lessons 1-3 and 5 accents. 

5/Friday: Review & practice reading ALL letters in lessons 4 & 5. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/29/2023
Sau kỳ thi 1 cho bài 1, 2 & 3. Tôi nhận xét là các em vẫn còn rất yếu về cách đọc và đánh vần. Xin quý phụ huynh giúp các em ôn lại bài 1-3 và cần học thuộc lòng 5 dấu trong bài 1. Việc các em làm bài tập ở nhà rất quan trọng cho sự phát triển và học hỏi việt ngữ. 

After our first test of lessons 1-3, I found that most students are still very weak in spelling & reading. Therefore, I ask that you help your child to review lessons 1-3 and must memorize 5 accent marks.  Doing homework daily is very crucial to their ability to learn and progress in the Vietnamese language. 

10/22/2023
Xin quý phụ huynh giúp các em học thi cho bài 1, 2 & 3. 

Thứ 2:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết tất cả các vần trong bài 1 - A, Ă, Â, B, C và 5 dấu (sắc, Huyền, hỏi, ngã, nặng). 

Thứ 3 Phụ huynh đọc cho các em tập viết tất cả các vần trong bài 2 & 3 - D, Đ, E, Ê và 5 dấu  (sắc, Huyền, hỏi, ngã, nặng). 

Thứ 4 Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới đây 3 lần: 
Ba = Dad or number 3
Bà = Grandma or an elderly woman
Bé = Baby or small/tiny/little

Thứ 5:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới đây 3 lần:  
Cá = Fish
Cà = Tomato  
Dễ = Easy
Đá = Ice cube/Rock/to kick 


Thứ 6 Ôn lại tất cả các vần, chữ và dấu từ thứ hai đến thứ năm. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Please help your child prepare for Test on Lessons 1, 2 & 3 next week:

Monday:  Parents dictate for your child to write all letters in lesson 1 - 
A, Ă, Â, B & C and 5 accent marks (sắc, Huyền, hỏi, ngã, nặng). 

Tuesday:  Parents dictate for your child to write letters in lesson 2 & 3-
D, Đ, E, Ê and and 5 accent marks (sắc, Huyền, hỏi, ngã, nặng).

Wednesday:  Parents dictate for your child to write & say the meaning of words below 3 times. 
Ba = Dad or number 3
Bà = Grandma or an elderly woman
Bé = Baby or small/tiny/little

Thursday:  Parents dictate for your child to write & say the meaning of words below 3 times. 
Cá = Fish
Cà = Tomato 
Dễ = Easy
Đá = Ice cube/Rock/to kick 

5/Friday:  Review ALL letters, words & accent marks from Monday-Thursday     

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/15/2023
Thứ 2:  Ôn lại tất cả các vần trong bài 1 (trang 7 & 8) và học thuộc lòng 5 dấu. 

Thứ 3:  Ôn lại tất cả các vần trong bài 2 (trang 11) và tập đếm từ số 1-15. 

Thứ 4:  Tập đọc và tập viết tất cả văn và chữ trong bài 3 (trang 14 & 15).
Xin xem video kèm. 

Thứ 5:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ sau 3 lần:
1/Dễ - Easy 
2/Bé - Small, tiny. 


Thứ 6:  Tập đọc tập đọc và tập đọc tất cả các vần & chữ cho bài 1, 2 & 3. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Monday: Review all letters and words in lesson 1 (pages 7 & 8) & memorize 5 accent marks. 

Tuesday:  Review all letters and words in lesson 2 (page 11) & practice counting from 1-15. 

Wednesday:  Practice writing & reading all letters & words in lesson 3 (pages 14 & 15). See attached video. 

Thursday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times: 
1/Dễ - Easy. 
2/Bé - Small, tiny. 

Friday:  Practice reading, reading & reading all letters and words in lesson 1, 2 and 3. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/8/2023
Homework for the week 10/2/23:

Monday: Review all letters and words in lesson one (pages 7 & 8). 

Tuesday:  Practice & write all letters in lesson two (page 11).  Video attached. 

Wednesday:  Parents read for child to write and understand words below:
1/ Da - Skin
2/ Dạ - Yes
3/ Đá - To Kick, ice, rock Kính chào 

Thursday:  Memorize 5 accent marks and practice counting & recognize numbers 1-15(page 86). 

Friday:  Practice reading, reading & reading all letters and words in lesson 1 & 2. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

Bài làm ở nhà cho tuần 10/2/23:

Thứ 2:  Ôn lại tất cả các vần trong bài một (trang 7 & 8)

Thứ 3:  Tập đọc và tập viết tất cả văn và chữ trong bài hai (trang 11). Xin xem video kèm. 

Thứ 4:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ sau:
1/ Da - Skin
2/ Dạ - Yes
3/ Đá - To Kick, ice, rock

Thứ 5:  Học thuộc lòng 5 dấu và tập đếm & nhận diện từ số 1-15 (trang 86). Xem video kèm. 

Thứ 6:  Tập đọc tập đọc và tập đọc tất cả các vần & chữ cho bài 1 & 2. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

10/01/2023
Hôm nay trong lớp các em được nghe sơ qua về lịch sử Tết trung thu.   Xin quý phụ huynh đọc những chữ dưới cho các em nói nghĩa: 

- Tết Trung thu - Moon festival 
- Bánh Trung thu - Moon cake
- Lồng đèn - Lantern 
- Múa Lân - Dragon dance
- Trăng - Moon

2/ Tập viết & tập đọc tất cả các vần trong bài 1 (trang 7 & 8)- Xem video gởi kèm. 

3/ Học thuộc lòng 5 dấu (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Today our class learned about the history of the moon festival, please read the following words and have your child say the meaning:

- Tết Trung thu - Moon festival 
- Bánh Trung thu - Moon cake
- Lồng đèn - Lantern 
- Múa Lân - Dragon dance
- Trăng - Moon

2/ Practice writing & reading all letters & words in lesson 1
(pages 7 & 8)- see attached video. 

3/ Memorize 5 accent marks (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

09/24/2023
1. Mỗi ngày tập nói trước khi đi học và sau khi về “ Dạ con chào Ba/Mẹ”;
“Dạ con chào Ông/Bà”. 



2/Tập viết & tập đọc tất cả các vần trong bài mỗi ngày (trang 7 & 8)- Xem video gởi kèm. 

3/ Học thuộc lòng 5 dấu (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng)

4/ Hiểu nghĩa những chữ sau:
- Ba = Dad, number 3
- Bà = Grandma, elderly woman 
- Con Cá = Fish 
- Cà = Tomato

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 
1. Practice daily before going to school and when returning home:  “Dạ con chào Ba/Mẹ”; “Dạ con chào Ông/Bà”.


2.  Practice reading & writing all words in lesson 1 (pages 7 & 8) - see attached video.


3. Memorize 5 accent marks (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng).


4.  Know meanings of these words:
 - Ba = Dad, number 3
  - Bà = Grandma, elderly woman 
  - Con Cá = Fish 
  - Cà = Tomato

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day.

09/17/2023
Mỗi ngày tập nói trước khi đi học và sau khi về “ Dạ con chào Ba/Mẹ”;
“Dạ con chào Ông/Bà”.


2. Tập đếm từ số một đến số 10 (xin xem video kèm - Click here!). 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1. Practice daily before going to school and when returning home:  “Dạ con chào Ba/Mẹ”; “Dạ con chào Ông/Bà”

2. Practice counting from 1 to 10 (see attached video - Click here!)

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day.