Bài Làm Ở Nhà Lớp Mẫu Giáo A

4/13/2025
 
3/30/2025
Xin giúp các em học ôn để chuẩn bị thi bài 9 & 10: Vần P,PH,Q,Qu,R,S,T. 

1/Thứ Ba:  Tập viết chính tả 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:
Pha = To mix 
Phá = Misbehave 
Phở = Vietnamese noodle soup 

2/Thứ Tư:  Tập viết chính tả 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift
Quạ = A crow (con quạ)

3/ Thứ Năm: Tập viết 3 lần và hiểu nghĩa những chữ sau:  
1/Rổ - Basket
2/Số - Number
3/Sợ - Afraid
4/Sò - A Shell 

4/ Thứ Sáu: Tập viết 3 lần & hiểu nghĩa những chữ sau:
1/Tô - Bowl
2/To - Big
3/Tổ - Nest
4/Tã - Diaper

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày.

Please help your child review and study for test lessons 9 & 10: Letters P,PH,Q,Qu,R,S,T. 

1/Tuesday: Practice dictation 5x & know meaning of these words:
Pha = To mix 
Phá = Misbehave 
Phở = Vietnamese noodle soup 

2/Wednesday:  Practice dictation 5x & know meaning of these words:
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift
Quạ = A crow (con quạ)

3/Thursday:  Practice dictation 5x & know meaning of these words: 
1/Rổ - Basket
2/Số - Number
3/Sợ - Afraid
4/Sò - A Shell 

4/Friday:  Practice dictation 5x & know meaning of these words:
1/Tô - Bowl
2/To - Big
3/Tổ - Nest
4/Tã - Diaper 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day

3/23/2025
Bài làm ở nhà cho tuần 3/16/25:


1/mỗi ngày các em tập những câu chào tất cả mọi người trong nhà ở trang 38 (xem video kèm). 


2/Thứ Ba: Tập viết & tập đọc các vần và chữ trang 39-40(xem video kèm). 


3/Thứ Tư:  Tập viết 3 lần và hiểu nghĩa những chữ sau:  
1/Rổ - Basket
2/Số - Number
3/Sợ - Afraid
4/Sò - A Shell


4/Thứ Năm:  Tập viết 3 lần & hiểu nghĩa những chữ sau:
1/Tô - Bowl
2/To - Big
3/Tổ - Nest
4/Tã - Diaper

5/Thứ Sáu:  Ôn lại tất cả các đậu & vần đã học từ bài 1-9. 


Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày.

Homework for the week 3/16/25:


1/ every day practice greetings on page 38 to all house members 
(see video). 


2/Tuesday: Practice writing and reading all letters & words on pages 39-40 (see video). 


3/Wednesday: Practice writing 3 times & know meanings of words below:
1/Rổ - Basket
2/Số - Number
3/Sợ - Afraid
4/Sò - A Shell


4/Thursday: Practice writing 3 times & know meanings of words below:
1/Tô - Bowl
2/To - Big
3/Tổ - Nest
4/Tã - Diaper


5/Friday:  review all letters learned from a lesson 1-9.  


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day.

3/16/2025
Bài 9 vần P, PH, Q, QU. 


1/ Thứ Hai: Học thuộc lòng so 1-30; học thuộc long các màu sắc.


2/Thứ Ba:  Tập viết & tập đọc tất cả các chữ & vần P/PH trang 35, 36 (xin coi theo video). Xin giúp các em đọc chậm và rõ ràng. 

3/Thứ Tư:  Tập viết & tập đọc tất cả các chữ & vần Q/QU trang 36(xin coi theo video). Xin giúp các em đọc chậm và rõ ràng. 

4/Thứ Năm:  Tập viết chính tả 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Pha = To mix 
Phá = Misbehave 
Phở = Vietnamese noodle soup 


5/Thứ Sáu: Tập viết chính tả 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift
Quạ = A crow (con quạ)

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Lessons 9 letters P, PH, Q, QU.  


1/Monday: Memorized numbers 1-30; memorized all colors. 


2/Tuesday:  Practice reading & writing all words & letters P/PH on page 35 & 36(see attached video). 
Please help your child read slowly & clear. 


3/Wednesday: Practice writing & reading all words & letters Q/QU page 36(see attached video). Please help your child read slowly & clear. 

4/Thursday: Practice dictation 5 times & know meaning of words below:
Pha = To mix 
Phá = Misbehave 
Phở = Vietnamese noodle soup 


5/Friday: Practice dictation 5 times & know meaning of words below:  
Quá = A lot/very much 
Quà = Gift
Quạ = A crow (con quạ)


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

3/9/2025
Ôn để thi bài 7 & 8. 

1/ Thứ Hai:  Phụ huynh đọc cho các em viết chính tả 5x các vần trong bài 7 & 8:M, N, O, Ô, Ơ


2/Thứ Ba:  Phụ huynh đọc cho các em viết chính tả mỗi chữ 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
Ma - Ghost
Má - Mom 
Mẹ - Mom
3/Thứ Tư:  Phụ huynh đọc cho các em viết chính tả mỗi chữ 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
Cô - A lady, auntie
Cổ - Neck
Có - Have 
4/Thứ Năm:  Phụ huynh đọc cho các em viết chính tả mỗi chữ 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
Bố - Dad
Bò - To crawl, a cow (còn bò)
Bỏ - To put
5/Thứ Sáu:  Phụ huynh đọc cho các em viết chính tả mỗi chữ 5 lần & hiểu nghĩa cho những chữ sau:  
Mơ - Dream
Mở - Open

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Review for lessons 7 & 8 test 


1/ Monday:  Parents dictate for child to write all letters in lesson 7 & 8, 5x each: M, N, Ô, Ô, Ơ


2/Tuesday:  Parents dictate for child to write 5x & know meaning of these words: 
Ma- Ghost
Má - Mom 
Mẹ - Mom
3/Wednesday:  Parents dictate for child to write 5x & know meaning of these words: 
Cô - A lady
Cổ - Neck
Có - Have 
4/Thursday:  Parents dictate for child to write 5x & know meaning of these words:
Bố - Dad
Bò - To crawl, a cow (còn bò)
Bỏ - To put
5/Friday:  Practice writing 5 times & know meaning of: 
Mơ - To Dream
Mở - Open


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

2/23/2025
1/ Thứ Ba: Ôn và nhận diện số từ 1 đến 15 & tất cả các màu sắc. 


2/Thứ Tư:  Ôn lại tất cả các vần từ bài 1 & 2. 


3/Thứ Năm: Ôn lại các vần từ bài 3 & 4. 


4/Thứ Sáu: Ôn lại các vần từ bài 5-6

1/Tuesday:  Review and able to recognize numbers 1-15 & all colors 


2/Wednesday:  Review all letters in lessons 1 & 2. 


3/Thursday: review all letters in  lessons 3 & 4.  


4/Friday:  Review all letters in lessons 5 & 6. 
2/16/2025
Để khuyến khích các em nói tiếng Việt, xin quý phụ huynh nhắc các em nói những câu dưới mỗi buổi sáng trước khi đi học & sau khi học ra.


 Khoanh tay cúi đầu và nói
“ Dạ con chào Ba/Mẹ”


Nói “ Dạ cám ơn Ba/Mẹ” mỗi khi nhận thức ăn hay bất cứ 1 gì.  


1/ Thứ Ba: Ôn và nhận diệncác số từ một đến 15.  


2/Thứ Tư:  Ôn lại tất cả màu sắc.


3/Thứ Năm & Thứ Sáu: Tập đọc & thuộc những trang hình được gởi về nhà về các bộ phận thân thể. 

To help encourage children speak Vietnamese, please have your child say the following sentences every morning before school and after school.


Fold their arms & say
“ dạ con chào Ba/Mẹ”


Fold their arms & say
“Dạ cám ơn” each time they receive something.  


1/Tuesday:  Review and able to recognize numbers 1-15.


2/Wednesday:  Review all colors.


3/Thursday & Friday:  Practice reading & understands all sentences in pictures sent home of body parts.  
1/26/2025
Để chuẩn bị mừng Tết Nguyên Đáng, hôm qua các em có học những chữ liên hệ về tết và tập sơ 2 câu chúc Tết. 

Xin quý phụ huynh ôn lại những chữ dưới đây & tập các em chúc Tết mỗi ngày để được lì xì.

Tết- Vietnamese new year
Lì xì - lucky money
Chúc Tết- New year wish
Bánh chưng - Square sticky rice cake (traditional Tết food)
Múa Lân - Dragon dance

“Năm mới con xin kính chúc Ông Bà, Cô Chú…khỏe mạnh “

“Năm mới Con xin kính chúc Ba Mẹ, 
Thầy Cô … vui vẻ”
Nếu em nào mặc y phục Việt Nam: áo dài hay bà ba sẽ được thêm lì xì. 

In preparation for Tết celebration, our class learned some words about Tết & practice Tết wishes. Please review the following words & practice daily your child with Tết wishes to receive lì xì. 

Tết- Vietnamese new year
Lì xì - lucky money
Chúc Tết- New year wish
Bánh chưng - Square sticky rice cake (traditional Tết food)
Múa Lân - Dragon dance

“Năm mới con xin kính chúc Ông Bà, Cô Chú…khỏe mạnh “

“Năm mới Con xin kính chúc Ba Mẹ, 
Thầy Cô … vui vẻ”

Any student that comes to class this Sunday in Vietnamese traditional clothing: áo dài or bà ba will receive an extra lì xì. 

1/19/2025
Xin quý phụ huynh giúp các em ôn bài 6 & 7 để thi. 

1/ Thứ  Hai: Ôn lại tất cả các vần trong bài 6 & 7 (G, H, K & L)


2/Thứ Ba:  Phụ huynh đọc cho các em viết 3x & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
1/ Gà - A chicken
2/ Hề - A clown
3/ Hè - Summer

3/Thứ Tư:  Phụ huynh đọc cho các em viết 3x & hiểu nghĩa cho những chữ sau: 
1/ Kể - To tell
2/ Kệ - A shelf
3/ La - To yell 


4/Thứ Năm:  Phụ huynh đọc cho các em viết 3x & hiểu nghĩa cho những chữ sau: 
1/ Lá - A leaf
2/ Lạ - Strange
3/ Lẹ - Hurry 


5/Thứ Sáu:  Các em học thuộc lòng & cô thể nhận diện từ số 1 - 20. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Please help your child study for test lessons 6 & 7. 


1/Monday:  Review all letters in lessons 6 & 7 (G, H, K & L). 


2/Tuesday:  Review counting & able to recognize numbers 1-20.  


3/Wednesday:  Parents dictate for child to write 3x & know meaning of these: 
1/ Gà - A chicken
2/ Hề - A clown
3/ Hè - Summer


4/Thursday:  Parents dictate for child to write 3x & know meaning of these:
1/ Kể - To tell
2/ Kệ - A shelf
3/ La - To yell


5/Friday:  Parents dictate for child to write 3x & know meaning of these:
1/ Lá - A leaf
2/ Lạ - Strange
3/ Lẹ - Hurry 


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

12/15/2024
1/ Thứ  Hai: Ôn lại tất cả các vần trong bài 5 (Trang 21& 22).


2/Thứ Ba:  Ôn & nhận diện số 1-10.


3/Thứ Tư:  Tập đọc & tập viết tất cả các chữ trong bài 6 (xem video kèm)


4/Thứ Năm:  Phụ huynh đọc cho các em viết 3x & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
1/ Kể - To tell
2/ Kệ - A shelf
3/ La - To yell  


5/Thứ Sáu:  Phụ huynh đọc cho các em viết 3x & hiểu nghĩa cho những chữ sau:
1/ Lá - A leaf
2/ Lạ - Strange
3/ Lẹ - Hurry 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/Monday:  Review all letters & words in lesson 5 (pages 21 & 22).
2/Tuesday:  Review counting & able to recognize numbers 1-10. 
3/Wednesday:  Practice reading & writing all words in lesson 6(see video).
4/Thursday:  Parents dictate for child to write 3x & know meaning of these:
1/ Kể - To tell
2/ Kệ - A shelf
3/ La - To yell


5/Friday:  Parents dictate for child to write 3x & know meaning of these:
1/ Lá - A leaf
2/ Lạ - Strange
3/ Lẹ - Hurry 


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/24/2024
1/ Thứ  Hai: Học & nhận ra tất cả các màu sắc ở trang 93 (xem video kèm). 
Để giúp các em nhớ màu sắc, mỗi ngày khi thay đồ song, các em sẽ tập nói với phụ huynh:
1/ Áo của con màu…… (my top is … color)
2/ Quần của con màu…. (My pants is… color)

2/ Thứ Tư & thứ năm: Tập đếm & biết nhận diện từ số 1-15 (trang 86, xem video kèm). 


3/ Thứ Sáu: Xin cho các em tập đếm & nhận diện số 1-15 & ôn lại tất cả các màu. 


Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/ Monday: Memorize & recognize all colors on page 93 (see attached video). 
 To help your child remember colors - every day after they get dress have them practice saying:

1/ Áo của con màu…… (my top is … color)
2/ Quần của con màu…. (My pants is… color) 

2/ Wednesday & Thursday: Practice counting & recognize numbers 1-15 on page 86 (see video attached). 


3/ Friday: Please help your child review counting from 1-15 & memorize all colors. 
To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/17/2024
1/ Thứ  Hai: Ôn lại 5 dấu & tất cả các vần trong bài 1-3.  


2/ Thứ Ba:  Ôn lại 5 dấu & tất cả  các vần trong bài 4 & 5.  

3/ Thứ Tư:  Tập đếm & biết nhận diện từ số 1-15 (trang 86).

4/ Thứ Năm: Học & nhận ra tất cả các màu sắc (trang 93). 


5/ Thứ Sáu: Rất quan trọng là các em nhớ những vần & các dấu đã học qua để có thể ghép chữ. Xin cho các em ôn lại tất cả các vần trong bài 1-5. 


Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/ Monday: Review 5 accent marks, all letters & words in lessons 1-3.  

2/ Tuesday: Review all letters & words in lessons 4 & 5. 

3/ Wednesday: Practice counting & recognize numbers 1-15 (page 86). 


4/ Thursday:  Learn & recognize all colors (page 93). 


5/ Friday: It is Imperative that your child remember accent tones & all letters learned in order to be able to form words. Please help your child Review 5 accent tones & ALL letters in lessons 1-5. 


To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/10/2024

Bài 5, vần G & H. 

1/ Thứ  Hai: Ôn lại 5 dấu & tất cả các vần trong bài 1-4. 

2/ Thứ Ba:  Tập viết & tập đọc tất cả các vần & chữ trong bài 5 trang 21 & 22 (xin coi video). 

3/ Thứ Tư:  Tập viết 3 lần & hiểu nghĩa cho những chữ ở phía dưới:  
Gà = A chicken
Hè = Summer

4/ Thứ Năm: Tập đếm & biết nhận diện từ số 1-15 (trang 86). 


5/ Thứ Sáu: Rất quan trọng là các em nhớ những vần & các dấu đã học qua để có thể ghép chữ. Xin cho các em ôn lại tất cả các vần trong bài 1-5. 


Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Lesson 5, letters G & H. 


1/ Monday: Review 5 accent marks & all letters in lessons 1-4. 

2/ Tuesday: Practice writing & reading all letters & words in lesson 5, page 21 & 22 (see attached video)

3/ Wednesday: Practice writing 3x & know meaning of:
Gà = A Chicken
Hè = Summer
4/ Thursday:  Practice counting & recognize numbers 1-15 (page 86).


5/ Friday: It is Imperative that your child remember accent tones & all letters learned in order to be able to form words.
Please help your child Review 5 accent tones & ALL letters in lessons 1-5. 
To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

11/03/2024
Thứ 2:  Ôn lại tất cả các vần & chữ trong bài 3 (trang 11) và học thuộc lòng 5 dấu. 

Thứ 3:  Tập viết & tập đọc tất cả các vần & chữ trong bài 4 (trang 18), video kèm. 

Thứ 4:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới 3 lần
1/ Bé = Baby/tiny, small
2/ Bế = To carry a person
3/ Bí = Pumkin

Thứ 5:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới 3 lần:
1/Dễ = Easy 
2/Dê = A goat
3/Dế = A cricket 


Thứ 6:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới 3 lần:
1/ Dì = Aunt
2/ Đi = To go

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Monday: Review all letters and words in lesson 3 (page 11) and memorize 5 accent marks. 

Tuesday:  Practice reading & writing all words in lesson 4 (page 18). Video attached. 

Wednesday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times:
1/ Bé = Baby/tiny, small
2/ Bế = To carry a person
3/ Bí = Pumkin


Thursday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times: 
1/Dễ - Easy. 
2/Dê = A goat
3/Dế = A cricket

Friday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times:
1/ Dì = Aunt
2/ Đi = To go

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/27/2024
Thứ 2:  Ôn lại tất cả các vần & chữ trong bài 3 (trang 11) và học thuộc lòng 5 dấu. 

Thứ 3:  Tập viết & tập đọc tất cả các vần & chữ trong bài 4 (trang 18), video kèm. 

Thứ 4:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới 3 lần
1/ Bé = Baby/tiny, small
2/ Bế = To carry a person
3/ Bí = Pumkin

Thứ 5:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới 3 lần:
1/Dễ = Easy 
2/Dê = A goat
3/Dế = A cricket 


Thứ 6:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ dưới 3 lần:
1/ Dì = Aunt
2/ Đi = To go

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày.

Monday: Review all letters and words in lesson 3 (page 11) and memorize 5 accent marks. 

Tuesday:  Practice reading & writing all words in lesson 4 (page 18). Video attached. 

Wednesday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times:
1/ Bé = Baby/tiny, small
2/ Bế = To carry a person
3/ Bí = Pumkin


Thursday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times: 
1/Dễ - Easy. 
2/Dê = A goat
3/Dế = A cricket

Friday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times:
1/ Dì = Aunt
2/ Đi = To go

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/20/2024
Thứ 2:  Ôn lại tất cả các vần & chu trong bài 1 & 2 (trang 7, 8 & 11) và học thuộc lòng 5 dấu. 

Thứ 3:  Tập đọc & viết tất cả các chữ trong bài 3 (trang 14 & 15). Xem video. 

Thứ 4:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ sau 3 lần: 
1/ Bé = Baby/tiny, small
2/ Bế = To carry a person

Thứ 5:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ sau 3 lần:
1/Dễ = Easy 
2/Dê = A goat
3/Dế = A cricket 


Thứ 6:  Tập đọc tập đọc và tập đọc tất cả các vần & chữ cho bài 1, 2 & 3. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Monday: Review all letters and words in lesson 1 & 2 (pages 7, 8 & 11) and memorize 5 accent marks. 

Tuesday:  Practice writing & reading all letters & words in lesson 3 (pages 14 & 15). See attached video.  

Wednesday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times:
1/ Bé = Baby/tiny, small
2/ Bế = To carry a person


Thursday:  Parents dictate for child to write & know meaning of words below 3 times: 
1/Dễ - Easy. 
2/Dê = A goat
3/Dế = A cricket

Friday:  Practice reading, reading & reading all letters and words in lesson 1, 2 and 3. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/13/2024
Thứ 2:  Tập đọc tập đọc và tập đọc tất cả các vần & chữ cho bài 1, 2 và năm dấu (trang 7, 8 & 11). 

Thứ 3:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết 3X và hiểu nghĩa cho:
1/ Ba = Dad, 3
2/ Bà = Grandma, an elderly woman

Thứ 4:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết 3X và hiểu nghĩa cho:
1/ Cá = Fish
2/ Cà = Tomato 


Thứ 5: Phụ huynh đọc cho các em tập viết 3X và hiểu nghĩa cho:
1/ Da - Skin
2/ Dạ - Yes
3/ Đá - To Kick, ice, rock

Thứ 6:  Phụ huynh đọc 5 dấu cho các em tập viết 3X. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

Monday: Practice, practice and practice reading all letters and words in lesson 1, 2 and 5 accent marks (pages 7, 8 & 11)

Tuesday:  Parents read for child to write 3X and know definitions of:
 1/ Ba = Dad or 3
 2/ Bà = Grandma or elder wowan


Wednesday:  Parents read for child to write 3X and know definitions of:
1/ Cá = Fish
2/ Cà = Tomato


Thursday:  Parents read for child to write 3X and know definitions of:
1/ Da - Skin
2/ Dạ - Yes
3/ Đá - To Kick, ice, rock

Friday: Parents read for child to write all accent marks 3X. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

10/6/2024
Thứ 2:  Ôn lại tất cả các vần trong bài một (trang 7 & 8)

Thứ 3:  Tập đọc và tập viết tất cả văn và chữ trong bài hai (trang 11). Xin xem video kèm. 

Thứ 4:  Phụ huynh đọc cho các em tập viết và hiểu nghĩa những chữ sau:
1/ Da - Skin
2/ Dạ - Yes
3/ Đá - To Kick, ice, rock

Thứ 5:  Học thuộc lòng 5 dấu và tập đếm & nhận diện từ số 1-15 (trang 86). Xem video kèm. 

Thứ 6:  Tập đọc tập đọc và tập đọctất cả các vần & chữ cho bài 1 & 2. 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày.  

Monday: Review all letters and words in lesson one (pages 7 & 8). 

Tuesday:  Practice & write all letters in lesson two (page 11).  Video attached. 

Wednesday:  Parents read for child to write and understand words below:
1/ Da - Skin
2/ Dạ - Yes
3/ Đá - To Kick, ice, rock Kính chào 

Thursday:  Memorize 5 accent marks and practice counting & recognize numbers 1-15(page 86). 

Friday:  Practice reading, reading & reading all letters and words in lesson 1 & 2. 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

09/29/2024
1/Tập viết & tập đọc tất cả các vần trong bài 1 (trang 7 & 8)- Xem video gởi kèm. 

2/Học thuộc lòng 5 dấu (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). 

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/Practice writing & reading all letters & words in lesson 1
(pages 7 & 8)- see attached video. 

2/Memorize 5 accent marks (sắc, huyền, hỏi, ngã & nặng). 

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

09/22/2024
1/ Tiếp tục mỗi ngày trước khi đi học & khi về nhà tập các em nói “dạ con chào Ba/Mẹ/ông/Bà…”

2/ Xin phụ huynh tiếp tục hỏi các em “con tên gì?”, các em trả lời “dạ con tên _”
Phụ huynh hỏi các em “con mấy tuổi?”
Các em trả lời “dạ con __ tuổi “
3/ Hiểu nghĩa những chữ sau:

- Tết Trung thu - Moon festival 
- Bánh Trung thu - Moon cake
- Lồng đèn - Lantern 
- Múa Lân - Dragon dance
- Trăng - Moon


Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/ Continue practice every day before going to school &  coming home practice saying “dạ con chào Ba/Mẹ/ông/Bà…”

2/ Parents continue to ask your child “con tên gì?”
Child answer “dạ con tên __”
Parents ask child “con mấy tuổi?”
Child answer “dạ con _ tuổi”


3/ Understand the meaning of:
- Tết Trung thu - Moon festival 
- Bánh Trung thu - Moon cake
- Lồng đèn - Lantern 
- Múa Lân - Dragon dance
- Trăng - Moon

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day. 

09/15/2024
1/ Mỗi ngày trước khi đi học & khi về nhà tập các em nói “dạ con chào Ba/Mẹ/ông/Bà…”

2/ Xin phụ huynh giúp hỏi các em “con tên gì?”, các em trả lời “dạ con tên _”
Phụ huynh hỏi các em “con mấy tuổi?”
Các em trả lời “dạ con __ tuổi “

Để giúp cho các em đỡ chán & thu thập nhiều, xin quý phụ huynh cho các em làm bài KHÔNG QUÁ 15 phút mỗi ngày. 

1/ Everyday before going to school &  coming home practice saying “dạ con chào Ba/Mẹ/ông/Bà…”

2/ Parents ask your child “con tên gì?”Child practice answer “dạ con tên __”
Parents ask child “con mấy tuổi?”
Child practice answer “dạ con _ tuổi”

To prevent children from boredom & have better recollection, please help your child do homework NO MORE than 15 minutes each day.