|
1. Tập đọc bài " Tiếng Việt " trang 75.
2. Viết chính tả :
" Công dân ơi! Mau làm cho cõi bờ. "
3. Tập đặt câu với chữ : cà rem
Ví dụ: Em thích ăn cà rem dâu.
The following are student's homework for this week:
1. Practice reading " Tiếng Việt " page 75.
2. Write dictation :
" Công dân ơi ! Mau làm cho cõi bờ."
( Oh citizens ! Hasten to defend this land.)
3. Make sentence with word : cà rem ( ice cream)
Ex. Em thích ăn cà rem dâu.
( I like to eat strawberry ice cream.)
|
|
1. Học thuộc ngữ vựng trang 68.
2. Viết chính tả :
a. Công dân ơi ! Mau hiến thân dưới cờ.
b. Đạt học bài Việt Ngữ.
3. Tập đặt câu với các chữ:
a. bánh mì kẹp
Ví dụ: Em thích ăn bánh mì kẹp với gà và rau.
b. cái nĩa
Ví dụ: Em hay dùng cái nĩa.
1. Memorize words page 68.
2. Write dictations:
a. “Công dân ơi ! Mau hiến thân dưới cờ.”
Oh citizens ! Hasten to offer yourselves under the flag.
b. Đạt học bài Việt Ngữ.
Đạt studies Vietnamese.
3. Make a sentence with words:
a. bánh mì kẹp.
Ex. Em thích ăn bánh mì kẹp với gà và rau.
( I like to eat sandwichwith chicken and vegetable.
b. cái nĩa
Ex. Em hay dùng cái nĩa.
I usually use a fork. |
|
1. Tập đọc bài " Tâm Sự Của Cây Tăm " trang 69.
2. Trả lời 5 câu hỏi phần D trang 69, 70.
3. Viết chính tả :
" Công dân ơi ! Mau hiến thân dưới cờ. "
4. Viết thành chữ các số trang 70.
1. Practice reading story " Tâm Sự Của Cây Tăm " ( The Toothpick 's Confidences)
2. Answer 5 questions page 69, 70.
3. Write dictations :
" Công dân ơi ! Mau hiến thân dưới cờ."
( Oh Citizens! Hasten to offer yourselves under the flag.)
4. Write numbers in letters page 70. |
|
Các em học bài cho Bài Kiểm Tra vào Chúa Nhật này, ngày 23 tháng 3 như sau:
1. Viết chính tả:
" Hùng tráng quyết chiến đấu làm cho khắp nơi.
Vang tiếng người nước Nam cho đến muôn đời."
2. Học thuộc ngữ vựng phần B trang 62.
3. Tập đặt câu với các chữ :
a. trái bắp
Ví dụ : Em thích ăn trái bắp.
b. tập hát
Ví dụ : Em đang tập hát.
Students study for the Test on this Sunday, March 23 :
1. Write dictations:
" Hùng tráng quyết chiến đấu làm cho khắp nơi. Vang tiếng người nước Nam cho đến muôn đời."
( Courageously we will fight such that everywhere. The Glory of Vietnamese forever resounds.)
2. Memorize words part B page 62.
3. Make sentences with words:
a. trái bắp
Ex: Em thích ăn trái bắp. ( I like to eat corn)
b. tập hát
Ex: Em đang tập hát. ( I'm practicing singing) |
|
1. Tập đọc, viết và hiểu nghĩa ngữ vựng phần B trang 62.
2. Viết thành chữ các số trang 64.
3. Viết chính tả :
a. " Lá lành đùm lá rách."
b. " Người công dân luôn vững bền tâm trí."
1. Practice reading, writting and understanding words part B page 62.
2. Write numbers in letters
page 64.
3. Write dictations :
a. " Lá lành đùm lá rách “
( We should help people are not as lucky as us.)
b. “ Người công dân luôn vững bền tâm trí. ‘
( We people remain resolute in our hearts and minds ) |
|
1. Tập đọc bài " Màu Sắc " trang 63.
2. Trả lời 5 câu hỏi trang 63.
3. Viết chính tả :
a. Lập nói tiếng Việt rất giỏi.
b. " Nòi giống lúc biết phải cần giải nguy "
1. Practice reading story " Màu Sắc " ( Color ) page 63.
2. Answer 5 questions page 63.
3. Write dictations:
a. Lập nói tiếng Việt rất giỏi.
( Lập speaks Vietnamese very good.)
b. " Nòi giống lúc biến phải cần giải nguy"
( In troublesome times, the Race will be rescued.) |
|
Xin quý phụ huynh nhắc các em học bài cho Bài Kiểm Tra vào Chúa Nhật này, ngày 2 tháng 3 như sau:
1. Tập đọc , viết và học thuộc ngữ vựng phần B trang 49.
2. Viết chínnh tả :
a. Em phải rửa tay sạch sẽ trước bữa ăn.
b. " Thù nước lấy máu đào đem báo."
3. Tập đặt 2 câu với 2 con vật trang 54.
Ví dụ: Em thấy con sư tử trong sở thú.
Các em sẽ có Bài Kiểm Tra vào Chúa Nhật này, ngày 2 tháng 3.
Please remind students do homeworks for the Test this Sunday, March 2 following :
1. Practice reading, writting and memorize words part B page 49.
2. Write dictations;
a. Em phải rửa tay sạch sẽ trước bữa ăn.
( I have to wash my hands thoroughly before meal.)
b. "Thù nước lấy máu đào đem báo"
(The nation will be avenged with our crimson blood.)
3. Make 2 sentences with 2 con vật trang 54.
Example: Em thấy con sư tử trong sở thú.
( I saw a lion in the zoo.)
There will be a Test this Sunday, March 2. |
|
1. Tập đặt câu trang 47.
2. Tập đọc bài " Bốn Mùa " trang 50.
3. Viết chính tả:
a. Mùa Xuân mang đến hoa nở.
b. "Dù cho thây phơi trên gươm giáo."
The following are homeworks for this week:
1. Make sentences page 47.
2. Practice reading story
" Bốn Mùa " ( Four Seasons) page 50.
3. Write dictations:
a. Mùa Xuân mang đến hoa nở.
( The Spring brings blossom flowers.)
b. "Dù cho thây phơi trên gươm giáo."
(Should our bodies be left on the battlefields.) |
|
Các em làm bài tập sau đây:
1. Viết chính tả:
a. Chúng em là người Việt Nam.
b. "Làm sao cho núi sông, từ nay luôn vững bền."
2. Tập đọc bài " Bạn tôi " trang 44.
3. Trả lời 4 câu hỏi trang 44.
Students do the homework following:
1. Write dictations:
a. Chúng em là người Việt Nam.
( We are Vietnamese)
b. " Làm sao cho núi sông, từ nay luôn vững bền."
( Let us make this land eternally strong)
2. Practice reading story " Bạn tôi" (My Friend) page 44.
3. Answer 4 questions page 44. |
|
Các em học bài cho Bài Kiểm Tra vào Chúa Nhật này, ngày 26 tháng 1 như sau:
1. Học thuộc phần Ngữ Vựng trang 57.
2. Viết chính tả:
" Vì tương lai quốc dân, cùng xông pha khói tên."
3. Tập đặt câu chúc Tết ông bà, ba mẹ.
Ví dụ : Con kính chúc ông bà khoẻ mạnh.
Các em sẽ có Bài Kiểm Tra vào Chúa Nhật này, ngày 26 tháng 1.
Please remind student to study for the Test this Sunday, January 26 as follow :
1. Memorize part Words on page 57.
2. Write dictation:
"Vì tương lai quốc dân , cùng xông pha khói tên."
( For the future of the people, advance into battle.)
3. Make a sentence Chúc Tết (wish) parents, grandparents:
Ex. Con kính chúc ông bà khoẻ mạnh.
I wish grandparent in good health.
There wìll be a Test this Sunday, January 26. |
|
Các em làm bài tập ở nhà như sau:
1. Tập đọc bài "Bao Lì Xì Đỏ " trang 57.
2. Trả lời 5 câu hỏi trang 57, 58.
3. Viết chính tả :
a. Em kính chúc ba má an khang và thịnh vượng.
b. "Đồng lòng cùng đi ,hy sinh tiếc gì thân sống."
Students do the homeworks following:
1. Practice reading "Bao Lì Xì Đỏ" ( Red Envelope)
page 57.
2. Answering 5 questions page 57, 58.
3. Write dictations :
a. Em kính chúc ba má an khang và thịnh vượng.
( I wish my parent peace, healthy and prosperous.
b. " Đồng lòng cùng đi, hy sinh tiếc gì thân sống.”
(Of one heart we go forth,sacrificing ourself with no regret) |
|
Các em sẽ trở lại học vào Chúa Nhật này, ngày 12 tháng 1.
Bài tập ở nhà của các em tuần này như sau:
Tập hát Bài Quốc Ca Việt Nam Cộng Hoà trong trang đầu của Sách GIáo Khoa.
Em nào chưa làm Bài Thi Học Kỳ I ngày 22 tháng 12 có thể làm make-up Test vào Chúa Nhật này, ngày 12 tháng 1.
Students will return this Sunday, January 12.
The homework for this week is :
Practice singing The Vietnamese Republic Anthem in the first page of the Book.
Whoever didn't do The Midterm on December 22 can test this Sunday, January 12. |
|
1. Tập đọc bài "Bà Ngoại Em" trang 35.
2. Trả lời 5 câu hỏi trang 36.
3. Viết chính tả :
a. Mẹ hâm nóng nồi canh.
b. " Này công dân ơi! Đứng lên đáp lời sông núi."
1. Practice reading story " Bà Ngoại Em" ( My Grandma) page 35.
2. Answer 5 questions page 36.
3. Write dictations:
a. Mẹ đang hâm nóng nồi canh.
( My mom is heating up the soup pot.)
b. "Này công dân ơi! Đứng lên đáp lời sông núi."
( Oh citizents! Our country has reached the day of liberation.) |
|
1. Tập đọc bài " Mũi và Miệng' trang 30.
2. Trả lời 4 câu hỏi trang 31.
3. Viết chính tả: Em chăm chỉ học tiếng VIệt .
Em học sinh nào chưa làm Bài Kiểm Tra Chúa Nhật trước, ngày 17 tháng 11 , có thể làm bài make-up test vào Chúa Nhật này, ngày 24 tháng 11.
1. Pratice reading story "Nose and Mouth" page 30.
2. Answer 4 questions page 31.
3. Write dictation:
Em chăm chỉ học tiếng Việt.
( I study Vietnamese very hard.)
Students that did not take the test last Sunday November 17, can make-up this Sunday,November 24. |
|
1. Tập đọc Bài "Cắm Trại" trang 25.
2. Trả lời 5 câu hỏi trang 26.
3. Viết chính tả :
"Tốt gỗ hơn tốt nước sơn."
1. Practice reading " Cắm Trại" ( Camping) page 25.
2. Answer 5 questions page 26.
3. Write dictations : "Tốt gỗ hơn tốt nước sơn"
( the good personality is better than a good appearance) |
|
1. Tập đọc và hiểu nghĩa ngữ vựng phần B trang 19, 20.
2. Viết chính tả : Ông nội đang đọc báo.
3. Tập đặt câu với chữ : cây dừa.
Ví dụ: Cây dừa này cao quá.
1. Practice reading and understanding words in part B page 19, 20.
2. Write dictation: Ông nội đang đọc báo.
( Grandpa is reading newspaper)
3. Make sentence with word : cây dừa ( coconut tree)
Example: Cây dừa này cao quá (This coconut tree is too tall.) |
|
1. Tập đọc Bài "Gia Đình Em" trang 21.
2. Trả lới 4 câu hỏi phần Đ trang 21.
3. Viết chính tả:
Em đang học bài.
Các em nghỉ học tuần trước có thể làm Bài Kiểm Tra 2 vào Chúa Nhật này, ngày 27 tháng 10.
1. Practice reading the story " My Family" page 21.
2. Answer 4 questions in part Đ page 21.
3. Write dictations:
Em đang học bài. ( I'm studying)
Students were absence last week can do the makeup test 2 this Sunday, October 27. |
|
1. Viết chính tả: Trái táo này rất ngọt.
2. Tập đọc, hiểu nghĩa và học thuộc các chữ phần D trang 13 và 14.
3. Tập đặt câu với các chữ:
a. bàn tay
Ví dụ: Bàn tay có 5 ngón.
b. chạy nhanh
Ví dụ: Ngựa chạy nhanh.
Các em sẽ có Bài Kiểm Tra vào Chúa Nhật này, ngày 20 tháng 10.
1. Write dictations : Trái táo này rất ngọt. ( This apple is very sweet.
2. Pratice reading, understanding and memorize words in part D page 13, 14.
3. Make sentences with words:
a. bàn tay
Example: Hands have 5 fingers
b. chạy nhanh
Example: Ngựa chạy nhanh. ( Horses run fast.)
There will be a Test on this Sunday, October 20 . |
|
Các em làm bài tập như sau:
1. Tập đọc Bài " Tổ Chim Sẻ " trang 16, 17 đã được đọc trong lớp.
2. Trả lời 5 câu hỏi trang 17.
3. Viết chính tả:
Em thấy con cừu.
Students do the homework following :
1. Practice reading story " Tổ Chim Sẻ" (Sparrow Nest) again that already read in the class.
2. Answer 5 questions page 17.
3. Write dictations:
Em thấy con cừu. |
|
1. Tập đọc Bài "Bé Hảo" trang 10.
2. Trả lời 4 câu hỏi trang 10.
3. Viết chính tả :
Ông nội dạy bé Hảo học.
1. Pratice reading "Bé Hảo "
page 10.
2. Answer 4 questions page 10.
3. Write dictations :
Ông nội dạy bé Hảo học.
( Grandpa teaches baby Hảo) |
|
1. Tập đọc Bài " Tết Trung Thu" trong tờ giấy đã được phát ra trong lớp Chúa Nhật vừa rồi.
2. Trả lời 5 câu hỏi dưới bài " Tết Trung Thu" và làm phần " Thêm Dấu".
1. Practice reading " Tết Trung Thu " from the papers given out in the class last Sunday.
2. Answer 5 questions under the story " Tết Trung Thu" and do the
part "Thêm Dấu" - add accent mark . |