Bài Làm Ở Nhà Lớp 1B

4/13/2025
Bài Học 15:
Phần A, trang 70. Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần.
Phần B, trang 71 - 72. Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. 

Please help your children complete Lesson 15.
Part A, page 70. Practice reading and writing each word twice. 
Part B, page 71 - 72. Practice reading and writing each word twice. 
4/6/2025
Bài Học 14.

Trang 69. Phần D. Tập đọc. Trả lời các câu hỏi. Và viết lại câu chuyện về “Khỉ Con” hai lần vào vở của em.

Lesson 14.

Page 69. Part D. Practice reading. Answer the questions. And rewrite the story of “Khỉ Con” twice in your notebook.

3/30/2025
Đổi Phòng Học Tuần Này, ngày 30 tháng 03 - Lớp 1B:  Phòng B
Xin quý phụ huynh dẫn con em đến Phòng B Tuần Này.

Bài Làm Ở Nhà Lớp 1B:
Xin giúp con em làm Bài Học 14. Trang 66 - 69.
A. Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. Trang 66
B. Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. Trang 67-68
C. Điền vào chỗ trống, tập đọc và hiểu nghĩa. Trang 68
D. Tập đọc. Trả lời câu hỏi. Trang 69

Classroom Change This Week, March 30 - Class 1B: Room B
Please bring your children to Room B this Sunday.

Homework Class 1B:
Please help your children complete Lesson 14. Pages 66 - 69.
A. Practice reading and writing each word twice. Page 66
B. Practice reading and writing each word twice. Page 67-68
C. Fill in the blanks, practice reading and understanding the meaning. Page 68
D. Practice reading. Answer the questions. Page 69

3/23/2025
Các em mình làm Bài Học 13. Trang 62 - 65.

A, Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. Trang 62
B. Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. Trang 63
C. Điền vào chỗ trống, tập đọc và hiểu nghĩa. Trang 64
D. Tập đọc. Trả lời câu hỏi. Trang 65

Please help your children complete Lesson 13. Pages 62 - 65.

A. Practice reading and writing each word twice. Page 62
B. Practice reading and writing each word twice. Page 63
C. Fill in the blanks, practice reading and understanding the meaning. Page 64
D. Practice reading. Answer the questions. Page 65

3/16/2025

Xin quý phụ huynh giúp các em học và hát quốc ca Việt Nam:

Quốc Ca Việt Nam Cộng Hòa
Tác giả: Lưu Hữu Phước

http://tvnsaddleback.org/quoc_ca.html

3/2/2025
Xin quý phụ huynh giúp các em học và hát quốc ca Việt Nam:

Quốc Ca Việt Nam Cộng Hòa
Tác giả: Lưu Hữu Phước

http://tvnsaddleback.org/quoc_ca.html
2/23/2025
1. Tập đọc và viết lại những chữ Phần A trang 58 và phần B trang 59 và 60.

2. Tập đọc những câu sau đây:
a. Sáu CHIA HAI bằng 3.
b. CÂY MÍA dùng để làm đường.
c. CHÌA KHÓA màu vàng.
d. Em sợ CON ĐỈA.
đ. NHÀ KIA lớn.
e. BÌA SÁCH màu đỏ.
g. CÁI THÌA nhỏ.
h. Ba đang XỈA RĂNG.
i. CÁI ĐĨA hình tròn.
K. Em không thích đến NGHĨA ĐỊA.

1. Practice reading and rewriting the words in Part A on page 58 and Part B on pages 59 and 60.

2. Practice reading the following sentences:
a. Sáu CHIA HAI bằng 3.
b. CÂY MÍA dùng để làm đường.
c. CHÌA KHÓA màu vàng.
d. Em sợ CON ĐỈA.
đ. NHÀ KIA lớn.
e. BÌA SÁCH màu đỏ.
g. CÁI THÌA nhỏ.
h. Ba đang XỈA RĂNG.
i. CÁI ĐĨA hình tròn.
K. Em không thích đến NGHĨA ĐỊA.

2/16/2025
Các em làm Bài học 11:

A, & B: Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. Trang 54 - 56
C. Điền vào chỗ trống.  Trang 56
D: Tập đọc.  Trang 57
Đ. Điền vào chỗ trống.  Trang 57

Bài học 12: A, & B: Tập đọc và viết lại các chữ 2 lần. Trang 58 - 60

Please help your children complete Lesson 11:

A, & B: Practice reading and writing the words twice. Pages 54 - 56
C. Complete the sentences. Page 56
D: Practice reading. Page 57
Đ. Complete the sentences. Page 57

Lesson 12: A, & B: Practice reading and writing each word twice. Pages 58 – 60

1/26/2025
Các em làm Bài học 10:

A,  B, & C: Tập đọc và viết lại các chữ - mỗi từ 2 lần.

A. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
            đeo _______ _______ heo _______ _______ leo _______ _______ neo _______ _______ theo _______ _______ treo _______ _______
            béo _______ _______ héo _______ _______ kéo _______ _______ méo _______ _______ tréo _______ _______
khéo _______ _______ chèo _______ _______ mèo _______ _______ nghèo _______ _______ trèo _______ _______ vèo _______ _______ xèo _______ _______
dẻo _______ _______ kẻo _______ _______ nẻo _______ _______ hẻo _______ _______ trẻo _______ _______ xẻo _______ _______ đẽo _______ _______
mẽo _______ _______ lẽo đẽo ______________   ______________   bẹo _______ _______ kẹo _______ _______ mẹo _______ _______ thẹo _______ _______ trẹo _______ _______ vẹo _______ _______

 

D: Tập đọc
            Cách dùng chữ: hãy, nên, không nên, xin

Hãy đội nón khi ra nắng.
Tất cả học sinh hãy đi theo cô Hoa.
Hãy giao cái kéo này cho thầy Lý.
Nên uống sữa mỗi ngày.
Nên giúp đỡ những người nghèo.
Các em không nên leo lên bàn học.
Không nên ăn kẹo trong lớp học.
Xin đừng để hoa bị héo.
Cho tôi xin một ly nước lạnh.
Xin thầy cho em đi vệ sinh.

Ngữ vựng:  giao: to hand; uống: to drink; sữa: milk; giúp đỡ: to help; đi vệ sinh: to go to the restroom

Đ. Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống:
nên, không nên, hãy, xin
            1. _________ tha cho nó.
2. _________ cho tôi một trái cam
3. _______________ nói dối.
4. ___________ đi học đúng giờ.
5. ___________ đừng nói lớn.
6. _______________ leo trèo cao.
7. __________ mọi người ________ ngồi im lặng.
8. __________ để nó ngủ.
9. __________ đi vào lớp.

Please help your children complete Lesson 10.
A, B, & C: Practice reading and write each word twice.
D: Practice Reading
Đ. Complete the sentences.

1/19/2025

Các em hoc bài thi 3: Bài học 7 - 9, kèm theo

Children study for Test 3: Lessons 7 - 9, attached.

12/22/2024
Các em sẽ không có bài làm ở nhà tuần này.
Students will not have homework this week.

Xin quý phụ huynh thông báo trước nếu vì lý do nào các em không đến lớp được.
Please kindly contact me in advance if your child can not attend class.

12/15/2024

Bài học 7 - Lesson 7

Dịch các từ sau - Translate the following words


Swimming                          _____________________________
new book                           _____________________________
rain                                      _____________________________
to take off shoes               _____________________________
to wait                                _____________________________
bat                                       _____________________________
the world                            _____________________________
spoken words                    _____________________________
to ride a horse                   _____________________________
string or rope                    _____________________________
bookstore                          _____________________________
bakery                                 _____________________________
flower shop                       _____________________________
restaurant                          _____________________________
clothing store                    _____________________________
toy store                             _____________________________


Điền vào chỗ trống - Fill in the blanks
Con gà đang ______________________________________.
Trời mưa lớn đã làm ________________________________.
Cô Nhời thấy một __________________________ màu xám.
Xin _____________________________________khi vào nhà.
Lợi phải _______________________________________ lâu.
Tiệm bánh này có __________________________________.
Tiệm ăn này có ________________________________ ngon.
Mẹ mua áo sơ mi này ở tiệm _________________________.
Thới thích tiệm ________________________ hơn tiệm sách.

11/24/2024
Các em hoc bài thi, Bài học 4-6, kèm theo.

Students to study attached exam.

In Bài Kiểm Tra - Click here!

11/17/2024
Bài học 6:  Phần A trang 33. Phần B trang 34-35. Phần C trang 35. Phần D trang 36: tập đọc. 
Các em tập hát bài:
Kìa con bướm vàng
Kìa con bướm vàng
Xòe đôi cánh
Xòe đôi cánh
Tung cánh bay năm ba vòng
Tung cánh bay năm ba vòng
Em ngồi xem...
Em ngồi xem...

Students to do the following homework.
Lesson 6: Part A page 33. Part B page 34-35. Part C page 35. Part D page 36: practice reading.
Practice singing:
Kìa con bướm vàng
Kìa con bướm vàng
Xòe đôi cánh
Xòe đôi cánh
Tung cánh bay năm ba vòng
Tung cánh bay năm ba vòng
Em ngồi xem...
Em ngồi xem...

11/10/2024
Làm Bài học 3:

Phần A trang 19-20. Phần B trang 20-21. Phần C trang 22-23.

Phần D trang 23: tập đọc.  Phần Đ trang 24.

Làm Bài học 4:  Phần A trang 25. Phần B trang 26. Phần C trang 27. Phần D trang 28: tập đọc.

Làm Bài học 5:  Phần A trang 29. Phần B trang 30. Phần C trang 31. Phần D trang 32: tập đọc.

Students to do the following homework in the attachment.

Do Lesson 3: Part A page 19-20. Part B page 20-21. Part C page 22-23. Part D page 23:

practice reading. Part Đ page 24.

Do Lesson 4: Part A page 25. Part B page 26. Part C page 27. Part D page 28: practice reading.

Do Lesson 5:  Part A page 29. Phần B page 30. Part C page 31. Part D page 32: practice reading.

In LỊch Tháng 10 - Click here!

In Puzzles Bài Học 3 - Click here!

11/03/2024
1. Làm bài Phần A trang 29. Phần B trang 30. Phần C trang 31.

2. Tập đọc và hiểu nghĩa những câu sau đây:

a. Em thích COI TI VI.
b. Mẹ ơi! con ĐÓI BỤNG quá.
c. Anh huynh trưởng có CÁI CÒI.
d. Thưa cô con có CÂU HỎI.
đ. CON VOI có tai rất to.
e. Em thích NÓI CHUYỆN với bạn.
g. VÒI VOI rất dài.
h. Anh của em HỌC GIỎI.
i. MỌI NGƯỜI đang nhảy múa.
k. Bà GỌI TÊN cháu.
l. Ba em là BÁC SĨ.
m. NGƯỜI ĐƯA THƯ vừa đến nhà em.
n. ÔNG CHA mặc áo đen.
o. CẢNH SÁT lái xe mô tô.
p. LÍNH CỨU HỎA chữa lửa.
q. ÔNG SƯ ở trong chùa.
10/27/2024
Xin quý phụ huynh giúp các em hoc bài thi: 

Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ - (find matching pairs)

1          thứ nhì             ___2nd place_____________   to pull up a plant           
2          ngà voi             ___ elephant trunk_________  to remember           
3          lắng nghe  ____ to listen _______________  student         
4          quả nho   _____ grapes________________  to see
5          bị ngã   ___ to be fallen_______________    2nd place     
6          học trò          ____ student______________  teapot           
7          nhổ cây  ____ to pull up a plant__________  grapes
8          thấy _______ to see_________________  elephant trunk       
9          ấm trà ______ teapot_________________ to listen        
10       nhớ ______ to remember ______________ to be fallen  

Điền vào chỗ trống:

nha sĩ, tuần, cái nhà, mùa xuân, hôm nay, thứ Bảy, trả lời, đi ngủ, nghỉ hè, lá thư

1          today             ___________________      
2          dentist            ___________________        
3          week              ___________________        
4          vacation        ____________________                 
5          Saturday       ___________________                  
6          to answer     _____________________                  
7          house             _____________________      
8          letter              ______________________      
9          to go to sleep          _______________                 
10       spring            ___________________    

 

10/13/2024
Các bài tập các em đã làm trong lớp và bài tập về nhà của các em.
Xin quý phụ huynh giúp các em Làm bài học 2: 
  1. Trang  13 – 16 viết lại các chữ và hiểu nghĩa các chữ - mỗi từ 3 lần
  2. Trang 11, tập đọc và hiểu nghĩa các chữ.
  3. Trang 18, Điền vào chỗ trống với chữ thích hợp. Tập đọc và hiểu nghĩa các chữ. 

Các em tập hát bài:
Cả nhà thương nhau
Ba thương con vì con giống mẹ
Mẹ thưong con vì con giống ba
Cả nhà ta cùng thương yêu nhau
Xa là nhớ, gần nhau là cười!

09/29/2024
Các em Làm bài học 1: 
  1. Trang 7 – 10, viết lại các chữ - mỗi từ 3 lần
  2. Tập đọc trang 11.
  3. Trang 12, Điền vào chỗ trống với chữ thích hợp, và tập đọc trang 12.


Please help your children work on Lesson 1:

1. Pages 7-10, rewrite the words - each word 3 times.
2. Page 11, practice reading.
3. Page 12, fill in the blanks with the appropriate words, and practice reading.

09/22/2024

Các em nói  “dạ con chào Bố / Mẹ / Ông / Bà / Thầy / Cô …” mỗi ngày trước khi đi học, khi về nhà, và đi đến lớp học

Practice saying “dạ con chào Bố / Mẹ / Ông / Bà / Thầy / Cô …”  every day before going to school, coming home, and when going to class.

In Calendar Tháng 9 - Click here

In Puzzles Trung Thu - Click here

In Mẫu Tự Tiếng Việt - Click here

In Bài Học Số 1 - Click here
09/15/2024
09/09/2024
Kính thưa quý phụ huynh,
Lời đầu tiên, chúng tôi tạ ơn Thiên Chúa và Mẹ Maria đã che chở cho cộng đồng Việt Nam chúng ta luôn khỏe mạnh và an toàn.
Chúng tôi rất vui khi thấy các em trở lại nhà thờ và ghi danh các lớp học Kinh thánh & tiếng Việt.
Chúng tôi là Cô Hằng, Cô Lyndsey, và anh Kendrick, hân hoan chào đón tất cả các em học sinh đến học Trường Việt Ngữ Saddleback, lớp 1B, niên khóa 2024 – 2025.

Chúng tôi ước mong được sự hỗ trợ từ quý phụ huynh như sau:

  1. Lớp học Việt Ngữ, ngày Chủ Nhật, bắt đầu 1:40 – 2:40 pm. Phòng 104. Các em cần đến lớp đúng giờ.
  2. Các em nên lễ phép và chào với Cô Hằng, Cô Lyndsey,  và Anh Phụ Giáo Kendrick. 
  3. Các em cần có một bao đựng sách (back pack), giấy trắng (white line papers), một cặp để giấy (a folder), sách “Thực Hành Lớp 1”, notebook, pencils, crayons and eraser.
  4. Các em muốn nói hay có câu hỏi cần giơ tay.
  5. Các em không đem đồ chơi hay dùng điện thoại trong lớp, ngoại trừ trường hợp khẩn cấp
  6. Các em cần đi restroom và uống nước trong giờ học, nên giơ tay và đi từng em một - không đi trong lúc cô giảng bài, ngoại trừ khẩn cấp.
  7. Các em nên học & làm bài ở nhà và nộp cho Cô Hằng trước khi vào lớp.
  8. Các em tập nói thêm tiếng Việt ở nhà và học thêm văn hoá Việt.
  9. Nếu có đến lớp trể hay nghỉ học xin phụ huynh email hoặc text cho Cô Hằng.
  10. Xin phụ huynh xem thêm phần Thời Khoá Biểu, bài làm ở nhà, hoặc những tin tức của trường qua website: http://tvnsaddleback.org

Hầu mong các em dù được sinh ra và lớn lên ở hải ngoại, các em biết nói - đọc - viết tiếng Việt và luôn tự hào mình là người Mỹ gốc Việt.  
Cám ơn sự chú ý của quý phụ huynh, và nếu có cần gì giải đáp hoặc mọi thắc mắc, ý kiến xin liên lạc với chúng tôi qua điện thoại hoặc e-mail sau đây:
 janinelinhle@gmail.com