Bài Làm Ở Nhà Lớp 1B

3/24/2024
 
3/16/2024
Các em sẽ có Bài Kiểm Tra bài 11 & 12, vào Chúa Nhật này, ngày 17 tháng 3.

   1.  Viết chính tả :   
a.  Hôm qua Thảo đi sở thú.
b.  Con chó của em tên là Tô.

  1. Học thuộc bài 11, các chữ phần B, C & B & Đ trang 55, 56, & 57. Bài 12, phần B & C trang 59 & 60

There will be a Test this Sunday , March 17.

1. Write dictations:
a.  Hôm qua Thảo đi sở thú. (Thao went to the zoo yesterday)
b.  Con chó của em tên là Tô. (My dog's name is Tô)
2. Memorize words in chapter 11, Parts B, C & B & D - pages 55, 56, & 57. Chapter 12, B & C - pages 59 & 60.

3/10/2024
Xin giúp các em Tối thứ bảy Ngày mai, ngày 9 tháng 03, vặn đồng hồ lên lại 1 giờ trước khi đi ngủ.

Xin quý phụ huynh giúp các em: Bài học 12, trang 58, tập đọc và viết lại những chữ hai lần.

Students: Bài học 12, page 58, practice to read and write two times each.

3/3/2024
Các em Học Bài kiểm tra đính kèm (7-10) vào Chủ Nhật này, ngày 03 tháng 3 năm 2024.

Students: Study attached Test for this Sunday, March 03, 2024.

TEST - Bài kiểm tra (7-10) – 03/03/2024

I. Viết chính tả
_1._____ Một sự nhịn, chín sự lành__          _______
_2.___     Ở hiền thì lại gặp lành                                                

II. Phân biệt cách dùng một và mỗi
1.                                                                                                tuần có bảy ngày.
2. Mẹ đi chợ                                                                                             thứ Bảy.
3.                                                                      người phải mặc áo sơ mi trắng.
4. Ba chỉ có                                                                                               áo vét.
5.                                                                    học sinh phải vào lớp đúng giờ.

III. Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: nên, không nên, hãy, xin
1. __                                                                                         _______ tha cho nó
2. __                                                                             ______ cho tôi một trái cam
3.                                                                                           ____________ nói dối.
4. ___                                                                               _______ đi học đúng giờ.
5. ____                         ______ mọi người __                                  _____ ngồi im lặng

IV. Tìm ý nghĩa thích hợp cho mỗi chữ  (find matching pairs): tiệm sách, tiệm bánh, tiệm bông, tiệm ăn, tiệm đồ chơi, cao, lớn, nhỏ, gầy, thấp

1. bookstore _____________________
2. toy store______________________ _____
3. flower shop __________________              _____________                                   
4. bakery __________________                    __________                              
5. restaurant ______________________                   __________                                         
6. tall, high __________________                         __________
7. big _____________________                                                 ______
8. small, little _____________                                               ______                   
9. skinny ______________________                                 ________
10. short, low ____________                                      _______

2/25/2024
Các em làm Bài 11: Trang 56 & 57, phần C & Đ. Tập đọc và viết lại trong notebook 3 lần.

Students: Read and write 3 times in your notebook. Bài 11: Trang 56 & 57, phần C & Đ. 

C. Điền vào chỗ trống
Con: chỉ thú vật
Cái: chỉ đồ vật

1. _________ chó
2. _________ nhà
3. _________ gà
4. _________ heo
5. _________ thỏ
6. _________ áo sơ mi
7. _________ bút chì
8. _________ nón
9. _________ kéo
10. ________ sư tử

Đ. Điền vào chỗ trống
Dùng những chữ sau đây để điền vào chỗ trống: là, có, quần, người, dép

1. Bạn Hòa ______ áo đẹp.
2. Cô Thu mặc ___________ màu đỏ.
3. Thoa không thích mang __________.
4. Ba em ______ họa sĩ.
5. Chú Bảo là ______________ khỏe mạnh.

1/28/2024
Bài 11: Trang 57, phần D, tập đọc và viết lại bài đọc trong notebook 3 lần.
1/21/2024
  1. Bài 9: Trang 48, phần D, tập đọc và viết lại bài đọc trong notebook 3 lần.
  1. Bài 10: Tập đọc và viết lại mỗi chữ 2 lần, trang 49 – 51, phần A – C.
1/14/2024
Trong lớp các em đã học Bài 8 trang 41 – 44, và Bài 9 trang 45 – 48.

Nếu chưa làm, xin phụ huynh giúp các em:

  1. Tập đọc và viết lại mỗi chữ 2 lần, trong trang 41 – 48, phần A - C,
  2. Trang 44, phần D, tập đọc và viết lại bài đọc trong notebook 3 lần.
12/17/2023
Trong lớp các em đã  làm  bài thi thử đính kèm, xin phụ huynh giúp các em viết và học lại.  Các em sẽ có Bài Thi Học Kỳ 1, vào Chủ Nhật này 17 tháng 12.

In Bài Thi Học Kỳ I - Click here!
12/10/2023
Trong lớp các em đã học trang 32, 33, và 34. Nếu em nào nghỉ học, xin phụ huynh giúp các em viết và đọc các trang chưa làm.  Các em sẽ có Bài Thi Học Kỳ 1, từ bài học 4 – 7 vào ngày 17 tháng 12.

Xin quý phụ huynh giúp các em học thuộc lòng và viết lại 2 lần, phần c, trang 35.

tháng Một ________________          _________________
tháng Hai ________________            _________________
tháng Ba ________________             _________________
tháng Tư ________________             _________________
tháng Năm ________________         _________________
tháng Sáu ________________           _________________
tháng Bảy ________________           _________________
tháng Tám ________________          _________________
tháng Chín ________________          _________________
tháng Mười ________________        _________________
tháng Mười Một ________________            _________________
tháng Mười Hai ________________              _________________

Dùng giấy nháp viết lại bài tập đọc 2 lần, phần D, trang 36.
Chú Hội đội mũ màu vàng.
Cái áo của tôi có mùi hôi.
Nói dối là có tội.
Tôi đã xin lỗi rồi.
Ông cảnh sát đang thổi còi.
Em nghỉ hè vào tháng Sáu.
Sau tháng Ba là tháng Tư.
Một năm có mười hai tháng.
Tháng Chín có hội chợ mùa Thu.
Em thấy hai con nai trên ngọn đồi.

Tập đọc và viết lại 2 lần, phần D, trang 37 - bài học 7.

11/19/2023
Các em tập đọc phần D, trang 28. Tập đọc và viết lại (mỗi chữ 2 lần) Bài học 5, phần A, trang 29, phần B, trang 30, và phần C, trang 31.
10/29/2023
Đây là lời nhắc nhở, chúng tôi ước mong được sự hỗ trợ từ quý phụ huynh như sau:
  1. Lớp học Việt Ngữ, ngày Chủ Nhật, bắt đầu 1:40 – 2:40 pm. Phòng 104. Các em cần đến lớp đúng giờ.
  2. Các em nên lễ phép và chào với Cô Hằng và các Anh Phụ Giáo Patrick và Kendrick. 
  3. Các em cần có một bao đựng sách (back pack), giấy trắng (white line papers), một cặp để giấy (a folder), notebook, pencils, crayons and eraser.
  4. Các em muốn nói hay có câu hỏi cần giơ tay. Các em không nói chuyện trong giờ học
  5. Các em không đem đồ chơi hay dùng điện thoại trong lớp, ngoại trừ trường hợp khẩn cấp.
  6. Các em cần đi restroom và uống nước trong giờ học, nên giơ tay và đi từng em một.
  7. Các em nên học & làm bài ở nhà và nộp cho Cô Hằng trước khi vào lớp.
  8. Các em tập nói thêm tiếng Việt ở nhà và học thêm văn hoá Việt.
  9. Nếu có đến lớp trể hay nghỉ học xin email hoặc text cho Cô Hằng.
  10. Xin xem thêm phần Thời Khoá Biểu, bài làm ở nhà, hoặc những tin tức của trường qua website: http://tvnsaddleback.org
10/22/2023
Bài học 3

Tập đọc và viết các chữ Phần B và C, trang 21-23. Mỗi chữ 3 lần.                                  

Tập đọc trang 23 và 24, phần D và Đ.
10/15/2023
Các em làm bài sau đây:

1. Tập đọc và viết trang 13 - 16: A, B, và C.

2. Tập đọc trang 17 - 18: D và Đ.

10/8/2023
1. Tập đọc và viết lại các chữ Phần A trang 13 và 14.

2. Puzzles Trung Thu đính kèm . Click here to view!
10/01/2023
Các em tập viết 7 ngày trong tuần bằng tiếng Việt & tiếng Anh trong notebook.

Ex: Thứ Hai (Monday)

Write 7 days of the week in Vietnamese and English in the notebook.

Ex: Thứ Hai (Monday)

09/24/2023
1. Đánh vần và viết lại các chữ Phần A trang 7 và 8. 
Ví dụ: Đánh vần chữ Nha: en-nờ-hát-a nha.

2. Tập đọc và viết lại các chữ Phần B trang 8 và 9.

3. Tập đọc những câu sau đây:

a. Em đi NHA SĨ.
b. CÁI NHÀ màu xanh.
c. Anh đứng THỨ NHÌ.
d. Con chó NHỎ BÉ.
đ. Hãy NHẢ hột nho RA.
e. QUẢ NHO màu tím.
g. Chị NHỔ CÂY cỏ.
h. Em NHỚ đi học đúng giờ.

1. Spell and write the words in Part A page 7 and 8.
Example: Spell Nha: en-nờ-hát-a nha.

2. Read and write the words in Part B page 8 and 9.

3. Read these sentences:

a. Em đi NHA SĨ.
b. CÁI NHÀ màu xanh.
c. Anh đứng THỨ NHÌ.
d. Con chó NHỎ BÉ.
đ. Hãy NHẢ hột nho RA.
e. QUẢ NHO màu tím.
g. Chị NHỔ CÂY cỏ.
h. Em NHỚ đi học đúng giờ.